FULL ĐỀ SINH LÝ - SAU ĐẠI HỌC

 

FULL ĐỀ SINH LÝ – SAU ĐẠI HỌC

Đề trắc nghiệm "Full Đề Sinh Lý – Sau Đại Học" là bộ sưu tập đầy đủ các đề thi môn Sinh lý học dùng trong ôn tập và luyện thi cao học, nội trú, chuyên khoa cấp I, II ngành Y. Bộ đề này thường được tổng hợp từ các trường đại học Y lớn như ĐHYD TP.HCM, ĐHYHN, ĐH Y Dược Huế… với cấu trúc bám sát thực tế thi.

Nội dung nổi bật:

  • Bao gồm đề trắc nghiệm và tự luận đầy đủ các hệ: thần kinh, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, nội tiết, sinh dục…

  • đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, phù hợp cho tự học hoặc ôn nhóm.

  • Cập nhật các dạng đề mới, sát với xu hướng ra đề hiện nay.

  • Một số phiên bản có gợi ý trả lời theo hướng tư duy lâm sàng, giúp người học hiểu bản chất thay vì học thuộc lòng.

Ứng dụng:
Phù hợp cho:

  • Sinh viên Y chuẩn bị thi đầu vào sau đại học

  • Bác sĩ ôn thi chuyên khoa, cao học, nội trú

  • Giảng viên dùng làm tài liệu tham khảo giảng dạy hoặc ra đề.

>> Đề bên dưới nhé

QUẢNG CÁO

Sốc toàn tập CHỈ 200K có ngay TÀI LIỆU Y DƯỢC file PDF

👉 FIle danh sách : https://docs.google.com/spreadsheets/d/1P0bP_GNEgv-ujvR4RkbqVUFzvsoN3zbE0mVNT9Htg1M/edit?gid=0#gid=0

----

👉 Bạn đang học hoặc làm trong ngành Y Dược 

Đừng bỏ lỡ kho tài liệu cực kỳ giá trị với:

✅ Hơn 1000 file PDF

✅ Dung lượng hơn 30GB

✅ Đầy đủ các chuyên ngành: Nội khoa, Ngoại khoa, Nhi, Sản, Dược lý, Điều dưỡng, YHCT, ...

✅ Tài liệu ôn thi, sách chuyên khảo, slide bài giảng, cẩm nang lâm sàng v.v. ....

👉 Bảo hành vĩnh viễn

-------

👉 👉 FIle tuy cổ nhưng vẫn lưu hành sử dụng có tác dụng tham khảo nhé !

-------

IB mình nhé

hoặc Liên lạc/ KB Zalo : 0368.690.696

FULL ĐỀ SINH LÝ - SAU ĐẠI HỌC

Câu 1. Cơ ức đòn chũm là cơ hô hấp phụ vì sao?
A. Nâng xương ức và xương đòn
B. Hạ xương ức
C. Hạ xương đòn
D. Không liên quan
Câu 2. Khi giảm nồng độ O2 trong máu, mạch máu nào co lại?
A. Mạch máu phổi
B. Mạch máu não
C. Mạch máu thận
D. Mạch máu da
Câu 3. Trypsinogen chuyển thành trypsin do gì?
A. Enterokinase
B. Amylase
C. Lipase
D. Pepsin
Câu 4. Khi tăng sức co bóp cơ tim, cung lượng tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 5. Bệnh nhân thiếu máu cấp giảm tiểu cầu nặng, nhóm máu AB+ thì truyền nhóm máu nào ưu tiên nhất?
A. O, Rh-
B. O, Rh+
C. B+
D. B-
Câu 6. Khi tăng nồng độ Ca2+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Calcitonin
B. PTH
C. Calcitriol
D. GH
Câu 7. Khi giảm nồng độ O2 trong máu, mạch máu nào giãn ra?
A. Mạch máu phổi
B. Mạch máu não
C. Mạch máu thận
D. Mạch máu da
Câu 8. Khi tăng hoạt động giao cảm, nhịp tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 9. Khi tăng nồng độ CO2 trong máu, mạch máu nào giãn ra?
A. Mạch máu não
B. Mạch máu phổi
C. Mạch máu thận
D. Mạch máu da
Câu 10. Vận chuyển glucose qua màng tế bào nhờ gì?
A. Kênh vận chuyển GLUT
B. Kênh Na+
C. Kênh K+
D. Kênh Ca2+
Câu 11. Khi giảm đường huyết, tăng tiết hormone nào?
A. Glucagon
B. Insulin
C. GH
D. Cortisol
Câu 12. Khi tăng nồng độ CO2 trong máu, mạch máu nào co lại?
A. Mạch máu não
B. Mạch máu phổi
C. Mạch máu thận
D. Mạch máu da
Câu 13. Định nhóm máu dựa vào nghiệm pháp huyết thanh hồng cầu mẫu ngưng kết ở B. Đáp án là nhóm máu nào?
A. A
B. B
C. AB
D. O
Câu 14. Khi giảm nồng độ Na+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Aldosteron
B. ADH
C. Renin
D. Cortisol
Câu 15. Khi tăng nồng độ Na+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. ADH
B. Aldosteron
C. Renin
D. Cortisol
Câu 16. Khi giảm lưu lượng máu đến thận, tăng tiết hormone nào?
A. Renin
B. Aldosteron
C. ADH
D. Cortisol
Câu 17. Khi tăng nồng độ K+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Aldosteron
B. ADH
C. Renin
D. Cortisol
Câu 18. Khi tăng đường huyết, tăng tiết hormone nào?
A. Insulin
B. Glucagon
C. GH
D. Cortisol
Câu 19. Đáp ứng của cơ thể với stress là gì?
A. Tăng huyết áp và đường huyết
B. Giảm huyết áp và đường huyết
C. Tăng huyết áp, giảm đường huyết
D. Giảm huyết áp, tăng đường huyết
Câu 20. Khi hít vào, áp suất phế nang so với khí quyển?
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 21. Khi thở ra, áp suất phế nang so với khí quyển?
A. Nhỏ hơn
B. Lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
Câu 22. Khi tăng áp lực thẩm thấu máu, tăng tiết hormone nào?
A. ADH
B. Aldosteron
C. Renin
D. Cortisol
Câu 23. Khi giảm thể tích máu, tăng tiết hormone nào?
A. Aldosteron
B. ADH
C. Renin
D. Cả 3
Câu 24. Khi tăng hoạt động phó giao cảm, nhịp tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 25. Khi giảm thể tích máu, huyết áp thay đổi thế nào?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 26. Khi tăng tiền gánh, cung lượng tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 27. Khi tăng nhịp tim, thời gian tâm trương thay đổi thế nào?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 28. Khi hít vào, cơ hoành co xuống dẫn đến hiện tượng gì?
A. Tăng áp suất phế nang
B. Tăng thể tích lồng ngực
C. Áp suất màng phổi âm
D. Lá thành lá tạng tách nhau ra
Câu 29. Khi co cơ, ion nào đi vào tế bào cơ?
A. Ca2+
B. Na+
C. K+
D. Cl-
Câu 30. Khi tăng nồng độ Ca2+ trong tế bào cơ, sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Co cơ
B. Giãn cơ
C. Không thay đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 31. Khi giảm ATP, cơ sẽ như thế nào?
A. Co cứng
B. Giãn
C. Không thay đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 32. Khi đói, dạ dày tiết dịch vị như thế nào?
A. Ít
B. Nhiều
C. Không tiết
D. Tùy trường hợp
Câu 33. Khi no, dạ dày tiết dịch vị như thế nào?
A. Ít
B. Nhiều
C. Không tiết
D. Tùy trường hợp
Câu 34. Khi stress, lượng dịch trong dạ dày là bao nhiêu?
A. 5 ml/h
B. 10 ml/h
C. 50 ml/h
D. 100 ml/h
Câu 35. Khi đói, lượng dịch trong dạ dày là bao nhiêu?
A. 5 ml/h
B. 10 ml/h
C. 50 ml/h
D. 100 ml/h
Câu 36. Sự co thắt khi đói diễn ra như thế nào?
A. 60-90 phút/lần
B. Liên tục, không có tính chu kỳ
C. Tăng tiết dịch vị
D. Không co thắt
Câu 37. Đáp ứng thần kinh của dạ dày khi căng thành môn vị?
A. Ức chế co bóp
B. Tăng co bóp
C. Không thay đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 38. Kích thích co bóp dạ dày do yếu tố nào?
A. Acetylcholine
B. Adrenaline
C. Noradrenaline
D. Dopamine
Câu 39. Glucose cần ion nào để hấp thu ở ruột non?
A. Na+
B. K+
C. Ca2+
D. Cl-
Câu 40. CCK tác động lên túi mật và cơ vòng Oddi như thế nào?
A. Co túi mật, giãn cơ vòng Oddi
B. Co túi mật, co cơ vòng Oddi
C. Giãn túi mật, co cơ vòng Oddi
D. Giãn túi mật, giãn cơ vòng Oddi
Câu 41. Khi ức chế PIH, tăng tiết hormone nào?
A. GH
B. TSH
C. ACTH
D. FSH
Câu 42. Khi giảm TSH, tăng tiết hormone nào?
A. Không tăng, mà giảm T3, T4
B. Tăng T3, T4
C. Tăng GH
D. Tăng ACTH
Câu 43. Khi giảm ACTH, tăng tiết hormone nào?
A. Không tăng, mà giảm cortisol
B. Tăng cortisol
C. Tăng GH
D. Tăng TSH
Câu 44. Khi giảm FSH, tăng tiết hormone nào?
A. Không tăng, mà giảm estrogen/testosterone
B. Tăng estrogen/testosterone
C. Tăng GH
D. Tăng TSH
Câu 45. Khi giảm LH, tăng tiết hormone nào?
A. Không tăng, mà giảm estrogen/testosterone
B. Tăng estrogen/testosterone
C. Tăng GH
D. Tăng TSH
Câu 46. Khi tăng prolactin, tăng tiết hormone nào?
A. Không tăng, mà tác động lên tuyến vú
B. Tăng estrogen
C. Tăng testosterone
D. Tăng GH
Câu 47. GH hoạt động đối kháng với insulin theo cơ chế nào?
A. Tăng đường huyết, giảm nhạy cảm insulin
B. Giảm đường huyết, tăng nhạy cảm insulin
C. Tăng đường huyết, tăng nhạy cảm insulin
D. Giảm đường huyết, giảm nhạy cảm insulin
Câu 48. Giảm glucose huyết tương, đáp ứng sớm là gì?
A. Tăng glucagon
B. Tăng insulin
C. Tăng vận chuyển GLUT4
D. Giảm glucagon
Câu 49. T4 chuyển thành T3 do men nào?
A. Peroxidase
B. Deiodinase
C. Iodinase
D. TPO
Câu 50. Enzym khử iod là gì?
A. TPO
B. Deiodinase
C. Iodinase
D. Peroxidase
Câu 51. Khi giảm glucose huyết tương, đáp ứng sớm là gì?
A. Tăng glucagon
B. Tăng insulin
C. Tăng vận chuyển GLUT4
D. Giảm glucagon
Câu 52. Khi nghe tiếng T1, nhĩ đang giãn, thất co. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 53. Ca2+ đi vào tế bào cơ tim trong pha nào?
A. Pha 0
B. Pha 2
C. Pha 3
D. Pha 4
Câu 54. Kéo dài pha 2 của điện thế hoạt động tim làm gì?
A. Tăng thời gian co thất
B. Giảm thời gian co thất
C. Không ảnh hưởng
D. Tăng nhịp tim
Câu 55. Áp lực tâm thu bình thường ở người trưởng thành là bao nhiêu?
A. 60 mmHg
B. 80 mmHg
C. 120 mmHg
D. 140 mmHg
Câu 56. Thể tích nhát bóp (Stroke volume) phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp cơ tim
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 57. Huyết áp động mạch phổi bình thường là bao nhiêu?
A. 10/5 mmHg
B. 25/10 mmHg
C. 40/20 mmHg
D. 60/30 mmHg
Câu 58. Khi giảm hậu gánh, cung lượng tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 59. Chu chuyển tim là gì?
A. Thời gian tim hoàn thành một vòng tuần hoàn
B. Thời gian tâm nhĩ co
C. Thời gian tâm thất co
D. Thời gian tâm thất giãn
Câu 60. Đường dẫn truyền vận động có ý thức là bó nào?
A. Bó tháp
B. Bó tiểu não
C. Bó cảm giác
D. Bó vỏ gai
Câu 61. Cắt ngang T10 gây liệt gì?
A. Từ rốn xuống
B. 2 chi
C. Nửa thân người
D. Không liệt
Câu 62. Phản xạ cơ tam đầu do chi phối thần kinh nào?
A. C6-C8
B. C5-C6
C. C7-C8
D. C8-T1
Câu 63. Điện thế màng tế bào thần kinh nghỉ là bao nhiêu?
A. -70 mV
B. -70 đến -90 mV
C. +70 mV
D. 0 mV
Câu 64. Khi kích thích tế bào thần kinh, điện thế màng thay đổi thế nào?
A. Khử cực
B. Tăng cực
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 65. Khi điện thế màng đạt ngưỡng, xảy ra hiện tượng gì?
A. Điện thế hoạt động
B. Điện thế nghỉ
C. Không thay đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 66. Khi tổn thương thần kinh ngoại vi, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Yếu cơ
B. Tăng phản xạ
C. Tăng trương lực cơ
D. Không thay đổi
Câu 67. Khi tổn thương thần kinh trung ương, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Yếu cơ
B. Tăng phản xạ
C. Giảm trương lực cơ
D. Không thay đổi
Câu 68. Khi tổn thương tiểu não, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Rối loạn thăng bằng
B. Yếu cơ
C. Tăng phản xạ
D. Giảm trương lực cơ
Câu 69. Khi tổn thương tủy sống, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Liệt vận động
B. Tăng phản xạ
C. Giảm trương lực cơ
D. Không thay đổi
Câu 70. Khi tổn thương não, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Rối loạn ý thức
B. Yếu cơ
C. Tăng phản xạ
D. Giảm trương lực cơ
Câu 71. Khi tổn thương thần kinh giao cảm, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Giảm tiết mồ hôi
B. Tăng tiết mồ hôi
C. Tăng phản xạ
D. Giảm trương lực cơ
Câu 72. Khi tổn thương thần kinh phó giao cảm, triệu chứng nào sau đây thường gặp?
A. Giảm nhịp tim
B. Tăng nhịp tim
C. Tăng phản xạ
D. Giảm trương lực cơ
Câu 73. Tăng thụ thể ở tế bào đích là hiện tượng gì?
A. Điều hòa lên (up-regulation)
B. Điều hòa xuống (down-regulation)
C. Không thay đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 74. H+ bài tiết chủ yếu ở đâu?
A. Ống gần
B. Ống xa
C. Quai Henle
D. Phần xa nephron
Câu 75. H+ bài tiết để làm gì?
A. Cân bằng acid
B. Tái hấp thu HCO3-
C. Cả A và B
D. Khác
Câu 76. HCO3- bài tiết chủ yếu ở đâu?
A. Ống gần
B. Ống xa
C. Quai Henle
D. Phần xa nephron
Câu 77. Ure bài tiết bằng cách nào?
A. Có kênh bài tiết
B. Khuếch tán
C. Vận chuyển tích cực
D. Ống gần
Câu 78. Ảnh hưởng của aldosteron lên nephron?
A. Kích thích kênh ENaC ở ống góp
B. Ức chế kênh ENaC
C. Kích thích kênh Na-K-2Cl
D. Ức chế kênh Na-K-2Cl
Câu 79. Kênh Na-K-2Cl ở đâu?
A. Cành dày quai Henle
B. Cành mỏng quai Henle
C. Ống gần
D. Ống xa
Câu 80. Áp suất xuyên phổi là gì?
A. Chênh lệch giữa áp suất phế nang và áp suất màng phổi
B. Chênh lệch giữa áp suất khí quyển và phế nang
C. Chênh lệch giữa áp suất màng phổi và khí quyển
D. Chênh lệch giữa áp suất phế nang và khí quyển
Câu 81. Tiểu phế quản dễ bị xẹp vì sao?
A. Không có cơ trơn
B. Không có vòng sụn
C. Áp lực xuyên phổi
D. Không có phế nang
Câu 82. Áp suất màng phổi dương khi nào?
A. Thở out gắng sức
B. Thở out bình thường
C. Hít vào gắng sức
D. Hít vào bình thường
Câu 83. Cơ hoành thay đổi bao nhiêu cm khi thở bình thường?
A. 1-2 cm
B. 2-3 cm
C. 5-7 cm
D. 10 cm
Câu 84. Cơ hoành làm thay đổi bao nhiêu % thể tích lồng ngực khi thở bình thường?
A. 25%
B. 75%
C. 50%
D. 100%
Câu 85. Nếu áp suất phế nang bằng áp suất khí trời thì sẽ như thế nào?
A. Không có khí ra vào
B. Khí vào nhiều
C. Khí out nhiều
D. Không ảnh hưởng
Câu 86. Bệnh nhân COPD, SpO2 80%, thở NKQ thì thay đổi gì?
A. PaO2 tăng, PaCO2 giảm
B. PaO2 giảm, PaCO2 tăng
C. PaO2 tăng, PaCO2 tăng
D. PaO2 giảm, PaCO2 giảm
Câu 87. P02 và PCO2 ở tĩnh mạch trộn là bao nhiêu?
A. PO2 40, PCO2 46
B. PO2 46, PCO2 40
C. PO2 100, PCO2 40
D. PO2 40, PCO2 100
Câu 88. Vì sao PO2 ở động mạch chủ thấp hơn ở tĩnh mạch phổi?
A. Do có shunt phải-trái
B. Do có shunt trái-phải
C. Do tăng thông khí
D. Do giảm thông khí
Câu 89. Khi ngạt CO, PaO2 và CaO2 thay đổi thế nào?
A. PaO2 bình thường, CaO2 giảm
B. PaO2 giảm, CaO2 bình thường
C. PaO2 tăng, CaO2 giảm
D. PaO2 giảm, CaO2 tăng
Câu 90. Khi tăng thông khí, PaCO2 thay đổi thế nào?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 91. Dung dịch nào không làm thay đổi hình dạng hồng cầu?
A. Glucose 5%
B. NaCl 0.9%
C. NaCl 3%
D. Nước cất
Câu 92. Thiếu men G6PD ảnh hưởng đến quá trình nào của hồng cầu?
A. Tổng hợp hemoglobin
B. Tạo năng lượng
C. Vận chuyển khí
D. Khác
Câu 93. Sốc chấn thương, thay đổi nào sau đây đúng?
A. Hb giảm, HC lưới tăng, HC đẳng sắc
B. Hb tăng, HC lưới giảm
C. Hb bình thường, HC lưới giảm
D. Hb giảm, HC lưới giảm
Câu 94. Định nhóm máu nên làm cả 2 nghiệm pháp?
A. Đúng
B. Sai
Câu 95. Hemoglobin trưởng thành chủ yếu chứa chuỗi nào?
A. α và β
B. α và γ
C. β và δ
D. α và β (lặp, nhưng chọn A)
Câu 96. Cơ quan tạo máu chính ở người trưởng thành là:
A. Gan
B. Tủy xương
C. Lách
D. Thận
Câu 97. Dung dịch ưu trương khi truyền vào cơ thể sẽ làm gì?
A. Hồng cầu phồng lên
B. Hồng cầu co lại
C. Không thay đổi hình dạng
D. Vỡ hồng cầu
Câu 98. Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng của hồng cầu?
A. Vận chuyển O2
B. Vận chuyển CO2
C. Tổng hợp protein huyết tương
D. Đệm pH
Câu 99. Protein màng hồng cầu nào liên quan đến nhóm máu ABO?
A. Actin
B. Glycophorin
C. Spectrin
D. Ankyrin
Câu 100. Khi thiếu sắt, sẽ gây ra bệnh gì?
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Thiếu máu tan máu
C. Thiếu máu do thiếu B12
D. Thiếu máu do bệnh thận
Câu 101. Bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu, Rh(-), Hct, Hb bình thường, truyền gì?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Máu toàn phần
D. Huyết tương
Câu 102. Khi truyền máu, nhóm máu O Rh- có thể truyền cho nhóm nào?
A. Mọi nhóm máu
B. Chỉ nhóm O
C. Chỉ nhóm AB
D. Chỉ nhóm A
Câu 103. Yếu tố nào không phải là chức năng của tiểu cầu?
A. Cầm máu
B. Tạo kháng thể
C. Tạo cục máu đông
D. Giải phóng các yếu tố đông máu
Câu 104. Khi giảm tiểu cầu, triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất?
A. Xuất huyết
B. Thiếu máu
C. Vàng da
D. Sốt
Câu 105. Bạch cầu nào có vai trò chính trong miễn dịch dịch thể?
A. Bạch cầu trung tính
B. Lympho B
C. Lympho T
D. Bạch cầu ái toan
Câu 106. Khi thiếu vitamin B12, sẽ gây ra bệnh gì?
A. Thiếu máu hồng cầu to
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu tan máu
D. Thiếu máu do thiếu sắt
Câu 107. Khi giảm số lượng bạch cầu, nguy cơ nào tăng lên?
A. Nhiễm trùng
B. Xuất huyết
C. Thiếu máu
D. Vàng da
Câu 108. Yếu tố nào sau đây không phải là chức năng của huyết tương?
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng
B. Tạo hồng cầu
C. Đệm pH
D. Vận chuyển hormone
Câu 109. Máu qua mô, pH giảm là hiệu quả của gì?
A. Tăng CO2, giảm O2
B. Giảm CO2, tăng O2
C. Tăng CO2, tăng O2
D. Giảm CO2, giảm O2
Câu 110. Calcitriol tăng hấp thu canxi, phosphat ở đâu?
A. Ruột
B. Thận
C. Xương
D. Gan
Câu 111. Khi giảm nồng độ Ca2+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. PTH
B. Calcitonin
C. Calcitriol
D. GH
Câu 112. Trypsinogen chuyển thành trypsin do gì?
A. Enterokinase
B. Amylase
C. Lipase
D. Pepsin
Câu 113. Khi giảm đường huyết, tăng tiết hormone nào?
A. Glucagon
B. Insulin
C. GH
D. Cortisol
Câu 114. Khi tăng nồng độ Ca2+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Calcitonin
B. PTH
C. Calcitriol
D. GH
Câu 115. Khi tăng nồng độ K+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Aldosteron
B. ADH
C. Renin
D. Cortisol
Câu 116. Khi tăng nồng độ Na+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. ADH
B. Aldosteron
C. Renin
D. Cortisol
Câu 117. Khi giảm nồng độ Na+ máu, tăng tiết hormone nào?
A. Aldosteron
B. ADH
C. Renin
D. Cortisol
Câu 118. Đáp ứng của cơ thể với stress là gì?
A. Tăng huyết áp và đường huyết
B. Giảm huyết áp và đường huyết
C. Tăng huyết áp, giảm đường huyết
D. Giảm huyết áp, tăng đường huyết
Câu 119. Khi giảm thể tích máu, huyết áp thay đổi thế nào?
A. Giảm
B. Tăng
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp
Câu 120. Khi tăng sức co bóp cơ tim, cung lượng tim thay đổi thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tùy trường hợp

Comments