Các Thuốc Thường Sử Dụng Và Liều Dùng trong Bán thuốc

 

Các Thuốc Thường Sử Dụng Và Liều Dùng.
I. Kháng sinh
☘️Amoxicillin 250. 500mg ( Ospamox, Clamoxyl )
Liều dung: 40-90mg/kg/ngày
tương đương 4 viên loại 500mg/ ngày, uống 2 lần.
☘️Ampicillin 500mg ( Servicillin )
Liều dùng: 25-50mg/kg/ngày
Tương đương 4 v/ ngày uống 2 lần
☘️Oxacillin ( Euvioxcin )
Liều dùng: 250-500mg / 6 giờ.
Dạng phối hợp:
☘️Amoxicillin + A.Clavulanit ( Augmentin, Klamentin , Claminat )
Liều dùng: 40-90mg/kg/ngày
Uống 4 viên, lần 2v, sáng chiều
☘️Amoxicillin + Sulbactam ( Sumakin, Bactamox )
Liều dùng: 20-40mg/kg/ngày.
☘️Ampicillin + Sulbactam ( Unasyn, Sulcilat, Cybercef )
Liều dùng: 25-50mg/kg/ngày.
☘️Nhóm cephalosporin
Thế hệ 1:
☘️Cephalexin 250, 500mg ( Ospexin, Opxil )
Liều dùng: 25-60mg / kg / ngày
☘️Cefadroxil 250, 500mg ( Cefadroxil Imex, Cefadroxil PY )
Liều dùng: Trẻ em < 1 tuổi 25-50mg/kg/ngày. Trẻ > 1 tuổi 500-1000mg / ngày.
Thế hệ 2:
☘️Cefaclor 250, 375mg ( Ceclor, Mekocefaclor , Imeclor )
Liều dùng: 20-40mg/kg/ngày
☘️Cefuroxim 125, 250, 500mg ( Zinnat, Cardiroxim, Cezirnate, Zimax )
Liều dùng: 20-30mg/kg/ngày
☘️Cefprozil ( Pricefil, Cefprozil US )
Liều dùng: 15mg/kg/ngày
Thế hệ 3:
☘️Cefixime ( Mecefix, Mactaxim )
Liều dùng: 8-12mg/kg/ngày
☘️Cefpodoxim ( Tampac, Buclapoxim, Lucass, Ludox )
Liều dùng: 10mg/kg/ngày
☘️Cefdinir ( Topdinir, Tenadinir )
Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 300mg x 2 lần/ngày.
Nhóm quinolone
☘️Acid nalidixic
Ciprofloxacin ( Ciprobay, Cipro Imex , Scanax)
Liều dùng : 250-750mg x 2 lần/ngày.
☘️Ofloxacin
Liều dùng : 400mg/lần.
☘️Norfloxacin
Liều dùng: 200-400mg/lần, ngày 2 lần.
☘️Levofloxacin ( tavanic, Levofloxacin Stada)
☘️Moxifloxacin ( Avelox, Moxifloxacin Savi )
Macrolid
☘️Azithromycin ( Zinthromax , Azicin )
Liều dùng: Người lớn 500mg/ngày. Trẻ em 10mg/kg/ngày.
☘️Clarythromycin ( Klacid, Clarythromycin Stada )
Liều dùng: Người lớn 250-500mg/lần x 2 lần/ngày. Trẻ em 15mg/kg/ngày chia 2 lần.
☘️Erythromycin
Liều dùng: Người lớn 2-3g/ngày chia 2-4 lần.
☘️Roxithromycin
Liều dùng: Người lớn 300mg/ngày. Trẻ em 5-8mg/kg/ngày.
II. Một số kháng sinh khác:
☘️Tetracyclin
Liều dùng: Người lớn 1-2g/ngày .
☘️Doxycyclin
Liều dùng: 100mg/ngày
☘️Minocyclin ( Zalenka)
Liều dùng: Người lớn 200mg/ngày.
2. Kháng nấm
☘️Ketoconazol
Liều dùng: 200-600mg/ngày.
☘️Itraconazol ( Sporal, Eszol )
Liều dùng: 200-400mg/ngày.
☘️Fluconazol ( viên 150mg)
Liều dùng: 100-200mg/ngày.
III. Giảm đau – kháng viêm
☘️+ Paracetamol ( Servigesic, Temol, Partamol, Mexcold )
Liều dùng: 15mg/kg/lần x 3-4 lần/ngày.
☘️+ Idarac
Liều dùng: 2-3 viên/ngày.
IV. CORTICOID:
☘️+ Prednisolon ( Solupred )
Liều dùng: Người lớn 5-60mg/ngày tùy bệnh.
Trẻ em : 0.14-2mg/kg/ngày chia 3 -4 lần.
☘️+ Methylprednisolon 4, 16mg ( Medrol, Menison )
Liều dùng: 6-40mg/ngày tùy bệnh.
☘️+ Betamethason
Liều dùng: người lớn 0.5-5mg/ngày tùy bệnh
☘️+ Dexamethason
Liều dùng: Người lớn 0.75-9mg/ngày chia 2-4 lần. Trẻ em 0.024 – 0.34mg/kg/ngày.
☘️+Triamcinolon
Liều dùng: 4-32mg/ngày tùy bệnh.
☘️+ Hydrocortisol
Chú ý, thận trọng khi dùng corticoid
V. NSAID ( sử dụng cho người lớn )
☘️+ Diclofenac ( Volraren, Cataflam )
Liều dùng: 100-150mg/ngày chia 2-3 lần.
☘️+ Ibuprofen ( ibuprofen stada, Brufen , Advil)
Liều dùng: Người lớn 1,2-1.8g/ngày chia 4 lần.
+ Indomethacin
☘️+ Mefenamic ( dolfenal , Mefenamic Stada )
Liều dùng: 500mg x 3 lần/ngày.
☘️+Celecoxib ( Celebrex )
Liều dùng : 100-200mg/ngày.
☘️+Meloxicam ( Mobic, Meloxicam stada )
Liều dùng : 7.5mg/ngày tối đa 15mg/ngày
☘️+ Etoricoxib ( Arcoxia ), Piroxicam
Liều dùng : 10-40mg/ngày.
VI. Kháng viêm dạng men
☘️+ Alpha choay
Liều dùng: 2-6 viên/ngày. Đặt dưới lưỡi.
alpha mebiphar, Katrypsil, Statrypsine
☘️ Bromelain ( Kotase )
Liều dùng: 1-3 viên/ngày.
VII. Kháng histamin H1
☘️+ Chlorpheniramin 2mg, 4mg
Liều dùng cho người lớn: 4-12mg/ngày
Liều trẻ em:
+ 2-6 tuổi : 1-6mg/ngày
+ 6-12 tuổi : 2-12mg/ngày
☘️Dexchlorpheniramin ( Vacopola )
+Alimemazin ( Theralene )
Liều cho người lớn: 5-20mg/ngày.
Liều dùng trẻ em :
>2 tuổi : 2.5mg – 5mg / . ngày 3-4 lần.
☘️ Promethazin ( Phenegal )
Liều dùng người lớn: 10-25mg/ngày
☘️Flunarizin ( Sibelium )
Liều dùng người lớn : 10mg/ngày.
☘️Cinnarizin ( Stugeron )
Liều dùng : 25-75mg/ngày
☘️Diphenhydramin ( Nautamin )
Liều dùng : 2.5-50mg/ngày
☘️ Dimehydrinat
Liều dùng người lớn: 50-100mg/ngày
☘️Loratadin ( Clarytin , Lorastad )
Liều dùng: 10mg/ngày
☘️Desloratadin ( Aerius )
Liều dùng: 5mg/ngày
☘️Cetirizin (Cezil , Zyrtec )
Liều dùng : 5-10mg/ngày.
☘️Levocetirizine ( Xyzal )
+ Fexofenadin ( Telfast , Telfor )
Liều dùng: 60-180/ngày.
VIII. THUỐC LONG ĐÀM
☘️ Acetylcystein ( Acemuc , Exomuc )
Liều dùng: Trẻ từ 2-7 tuổi 1 gói x 2 lần/ngày.
Trẻ từ 7 tuổi và người lớn : 1 gói x 3 lần/ngày
☘️+ Bromhexin ( Bisolvon )
Liều dùng :
Trẻ 2-6 tuổi : 4mg x 2 lần/ngày
Trẻ 6-12 tuổi: 4mg x 3 lần/ngày
Trẻ 13 tuổi và người lớn: 8mg x 3 lần/ngày
☘️+ Ambroxol ( Muscosolvan )
Liều dùng: Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi 30-60mg/lần x 2 lần/ngày
Bảng liều lượng tham khảo.



















Comments